🔍
Search:
CÁU GẮT
🌟
CÁU GẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말소리나 표정에 언짢거나 화난 기색이 있다.
1
CÁU GẮT:
Có khí sắc thất vọng hay tức giận trong lời nói hay vẻ mặt.
-
Danh từ
-
1
언짢거나 화가 나서 퉁명스럽게 하는 말투.
1
LỜI CÁU GẮT:
Lời nói cọc cằn, thô lỗ khi giận dỗi hay bực dọc.
-
-
1
있는 힘을 다해 큰 소리를 지르며 기를 쓰다.
1
HÉT, LA, CÁU GẮT:
Dùng hết sức rồi kêu to và giận dữ.
-
-
1
험악한 표정을 짓다.
1
HÙNG HỔ, CÁU GẮT:
Thể hiện vẻ mặt dữ tợn.
-
Danh từ
-
1
별다른 이유 없이 매우 시끄럽게 들볶아 대는 것.
1
SỰ GẮT GỎNG, SỰ CÁU GẮT:
Sự cáu kỉnh một cách om sòm, không có lý do đặc biệt.
-
☆
Danh từ
-
1
문제를 일으키는 말이나 행동.
1
SỰ CÁU GẮT, SỰ CÁU KỈNH, SỰ CÃI VÃ:
Lời nói hay hành động gây ra vấn đề.
-
Động từ
-
1
몹시 화를 내다.
1
CÁU GẮT, NỔI GIẬN:
Rất nổi giận
-
2
바람이 심하게 불어 파도나 불길 등이 거칠게 움직이다.
2
GÀO THÉT, GẦM GÀO, NGÙN NGỤT, PHỪNG PHỪNG:
Gió thổi mạnh nên con sóng hoặc ngọn lửa… dịch chuyển một cách mạnh mẽ.
🌟
CÁU GẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
-
☆
Danh từ
-
1.
아무 이유 없이 작은 흠을 들추어내어 불평을 하거나 말썽을 부림. 또는 그 불평이나 말썽.
1.
SỰ BỰC MÌNH VÔ CỚ, SỰ GẮT GỎNG VÔ CỚ:
Việc lôi lỗi vặt ra rồi bất bình hoặc cáu gắt một cách vô cớ. Hoặc sự bất bình hay cáu gắt ấy.
-
Danh từ
-
1.
별로 문제가 되지 않는 것을 드러내서 이유 없이 불평을 하거나 말썽을 부림. 또는 그 불평이나 말썽.
1.
SỰ BỰC MÌNH VÔ CỚ, SỰ GÁN TỘI VÔ CỚ:
Việc lôi cái nhỏ nhặt ra rồi bất bình hoặc cáu gắt không lý do. Hoặc sự bất bình hay cáu gắt ấy.
-
Động từ
-
1.
화가 나 있거나 경직되고 흥분해 있던 마음 등이 부드러워지거나 약해지다.
1.
DỊU BỚT, VƠI BỚT, NGUÔI NGOAI:
Thái độ bực tức, cáu gắt hay hưng phấn v.v... trở nên mềm mỏng hoặc dịu bớt đi.
-
2.
힘이 줄거나 센 정도가 덜해지다.
2.
DỊU BỚT, GIẢM BỚT, THUYÊN GIẢM:
Sức mạnh hay độ mạnh giảm sút.
-
Phó từ
-
1.
마음에 들지 않거나 좋지 않아서 자꾸 울고 조르고 짜증을 내는 모양.
1.
NẰNG NẶC:
Hình ảnh liên tục khóc đòi và cáu gắt vì không hài lòng hoặc không thích.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않거나 못마땅하여 계속해서 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
-
Động từ
-
1.
걸핏하면 인상을 쓰거나 화을 내면서 함부로 말하다.
1.
THÔ LỖ, LỖ MÃNG, CỤC CẰN:
Hơi một chút là cau có hoặc cáu gắt và ăn nói hàm hồ.